Thông số máy ép nhựa

Thông số máy ép nhựa rất quan trọng trong quá trình thiết kế khuôn.Mọi người có thể tham khảo thông số một số loại máy phổ biến trên thị trường dưới đây

Hãng JSW


Hãng Haitian


Hãng Sumitomo


Link tải đầy đủ thông số của các loại máy ép khác

Hãng Fanuc

Hãng Ferromatic

Hãng Fuchunshin

Hãng Haitian

Hãng Hishiya

Hãng JSW

Hãng Kawaguchi

Hãng Mitsubishi

Hãng Niigata

Hãng Nissei

Hãng Sumitomo

Hãng Toshiba

Hãng Toyo

Hãng UBE

Bảng hệ số co ngót của nhựa


Sản phẩm nhựa khi nguội có xu hướng co lại vì thế khi tạo lòng khuôn mình cần phải tăng kích thước lên so với sản phẩm thiết kế một lượng theo tỷ lệ co ngót của nhựa. Sau khi nguội sản phẩm co về chính xác kích thước theo yêu cầu.

STTTên nhựaGradeHSCR
(/1000)
Chỉ số thường dùng
1ABS532-X024~74/1000
2ABSGP-354~74/1000
3ABSNH82-X014~74/1000
4ABS7004~64/1000
5ABSGP-224~74/1000
6ABSVD2104~64/1000
7ABS700-X01; 700-314 4.5/1000
8ABSEF378L4~74/1000
9ABS+PEESTA-B FR(17)EKF554~7 4/1000
10AES  4/1000
11GPPS 3~54/1000
12MBSTH-214~74/1000
13MABS920-5554~64/1000
14PA 10~2015/1000
15PA6CM102610~1510/1000
16PA6-G30CM101133/1000
17PBT1264G302~33/1000
18PBT (MF10-FR17)BT212N15~2015/1000
19PBT+FR(17)310 SEO15~2015/1000
20PBT+FR(40)310 SEO15~2015/1000
21PBT+PE-FR(17)209AW15~2318/1000
22PBT+GF30WTP 3300 2~102.5/1000
23PC+GF30GN-3540R12~152/1000
24PCLS-203066/1000
25PCH-2000VR4~64/1000
26PC9945A5~75/1000
27PETRE150034~116/1000
28PETFC512.4~9.62.5/1000
29PET FC01 2.5/1000
 PETGF30FR(17)2~8 
30PC+ABSTN-7851LC4~64/1000
31PC+ABSTN-7851C4~64/1000
32PC+ABSTN-7500MC4~65/1000
33PC+ABSC6802 4/1000
34PC+ABSMB17002~43/1000
35PC+ABSFR30094.5~6.55/1000
36PC+ABSC1200HF5~75/1000
37PC+ASA GF10%FA-802GA2~42/1000
38PC+ASA CF10%FA-820CB(2~42/1000
39PC+PSDPL X72T2 5~75/1000
40PE 10~2018/1000
41PE-HDHJ560 25/1000
42PMMA80N2~64/1000
43PMMAVH2~64/1000
44PMMA80N2~64/1001
45POMDE2017115~2019/1000
46POMDE2027915~2019/1000
47POMHC75015~2019/1000
48POMM90-4415~2019/1000
49POMM90CA 19/1000
50POM HC-45016~2016/1000
51POMFX-11J19~21/100019~21/1000
52POMFX-18J19~36/100019/1000
53POMF20-0320/100020/1000
54POMF20-1820/100020/1000
55POMNW-02C 18/1000
56POMTR-2011~1711/1000
57POMDPN-988PA16~2016/1000
58POMES-518/100018/1000
59POMEW 02 18~2519/1000
60POMSTAT-KON K15~3516~20/1000
61POM+PECW-0117~2119/1000
62POM+TD15TC 301515~2019/1000
63POM-GF25GH25D4~106/1000
64POM-SDE2041215~2019/1000
65POM-SILC75015~2019/1000
66PP 10~2015/1000
67PPE+PSLV715~75/1000
68PPE+PSZWM24114~54.5/1000
69PPE+PSPVX12014~76/1000
70PPE+PSPVX09014~76/1000
71PPE+PS(MD+PS)30FR40ZM32422~32.5/1000
72PPE+PS(MD+PS)30FR40PCN26152~32.5/1000
73PPE+PS(MD+PS)30FR40PCN29102~32.5/1000
74PPE+PS-(GF+PS)35 FR(40)PCN29112~32.5/1000
75PPE+PS-(GF+PS)35 FR(40)PCN26152~32.5/1000
76PSMW-14~64/1000
77PS5504~64/1000
78PSTHH1024~64/1000
79PS+HIHT57M4~74/1000
80PS+HI576H GR21 5/1000
81PS+HI576-H4~74/1000
82PS+HIA-TECH 11804~74/1000
83PS+HI495F3~64/1000
84PS+HIHP82504~74/1000
85PS+HIHT504~74/1000
86PS+HIStyron 4384~74/1000
87LDPESMC-G801 20/1000
88TPE 10~1513/1000
89PVDF25~3027/1000