KHÓA HỌC THIẾT KẾ KHUÔN ÉP NHỰA
Học phí :
Cá nhân : 7.5 triệu / 24 buổi
Doanh nghiệp : 45 triệu / 24 buổi ( Chưa VAT )
Giờ hành chính : 2.5h/buổi
Buổi tối: 2h/buổi
Nội dung bài học
BÀI 1 | TÌM HIỂU CẤU TẠO KHUÔN |
1 | Cấu tạo khuôn 2 tấm |
2 | Cấu tạo khuôn 3 tấm |
3 | Các kiểu kết cấu khuôn thông dụng ( Slide, Lifter ) |
4 | Các tiêu chuẩn liên quan tới thiết kế ( Máy ép, gia công, hệ tọa độ, các loại nhựa, các linh kiện tiêu chuẩn ) |
BÀI 2 | CÁC BƯỚC THIẾT KẾ |
1 | Xây dựng bản dự thảo thiết kế |
2 | Tạo dự án thiết kế khuôn |
3 | Các bước thiết kế |
BÀI 3 | LUYỆN TẬP TÁCH KHUÔN |
1 | Sản phẩm có 2 nửa khuôn |
2 | Sản phẩm có slide |
3 | Sản phẩm có lifter |
BÀI 4 | XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC KHUÔN |
1 | Xác định kích thước lõi khuôn, vỏ khuôn |
2 | Tạo định vị khuôn, định vị lõi, insert |
3 | Layout khuôn |
BÀI 5 | TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐẨY SẢN PHẨM |
1 | Các hình thức đẩy sản phẩm |
2 | Tính toán lựa chọn pin đẩy |
3 | Tính toán lò xo cho hệ thống đẩy |
4 | Các linh kiện khác của hệ thống đẩy |
BÀI 6 | KẾT CẤU SLIDE |
1 | Kiến thước cơ bản về slide |
2 | Tính toán thiết kế slide |
3 | Tính toán thiết kế lò xo cho slide |
4 | Các dạng slide khác |
BÀI 7 | KẾT CẤU LIFTER |
1 | Kiết thức cơ bản về lifter |
2 | Thiết kế lifter dạng thanh |
3 | Thiết kế lifter dạng insert |
4 | Các dạng lifter khác |
BÀI 8 | THIẾT KẾ KÊNH DẪN VÀ LÀM MÁT |
1 | Các loại runner và gate |
2 | Xác định vị trí cổng và phân tích dòng chảy |
3 | Tiêu chuẩn làm mát |
4 | Các linh kiện làm mát và phạm vi sử dụng |
BÀI 9 | THIẾT KẾ KHUÔN 3 TẤM |
1 | Tính toán lựa chọn các linh kiện khuôn 3 tấm |
2 | Thiết kế khuôn 3 tấm dùng khóa mặt phân khuôn |
3 | Thiết kế khuôn 3 tấm dùng lò xo |
BÀI 10 | MỘT SỐ KIẾN THỨC KHÁC |
1 | Các loại insert: thoát khí, lò xo, pin |
2 | Thoát khí cho khuôn: runner, insert, pin, mặt phân khuôn |
3 | Các bước check thiết kế |
THỰC HÀNH THIẾT KẾ KHUÔN HOÀN CHỈNH
Học phí :
Cá nhân : 4.5 triệu / 12 buổi
Doanh nghiệp : 30 triệu / 12 buổi
Giờ hành chính : 2.5h/buổi
Buổi tối: 2h/buổi
Yêu cầu nắm được kiến thức chuyên môn cơ bản. Thời gian làm thiết kế khuôn hoàn chỉnh giúp mọi người nắm chắc kiến thức chuyên môn và tích lũy kinh nghiệm thiết kế với những sản phẩm thực tế, yêu cầu thực tế để đáp ứng được yêu cầu về sản xuất.
KHÓA HỌC NX CAD
Học phí :
Cá nhân : 7.5 triệu / 24 buổi
Doanh nghiệp : 30 triệu / 24 buổi
Giờ hành chính : 2.5h/buổi
Buổi tối: 2h/buổi
Chương 1 Nội dung cơ bản
1.Cấu tạo màn hình và các thuật ngữ của NX |
2.Thao tác về hướng nhìn |
3. Phương pháp chọn đối tượng |
4.Thực hiện lệnh |
5. Các loại thiết định |
Chương 2 Môi trường vẽ phác thảo
1. Kiết thức cơ bản vể sketch |
2. Nội dung sketch |
3. Rằng buộc kích thước |
4. Rằng buộc hình học |
5. Các loại đường |
6. Luyện tập tổng hợp |
Chương 3 Lệnh 3D hóa cơ bản
1. Lệnh 3D hóa cơ bản |
2. Hệ tọa độ datum |
3. Filet cạnh |
4. Ẩn hiện đối tượng |
5. Các lệnh nhóm Boolean |
6. Luyện tập tổng hợp |
Chương 4 Chỉnh sửa hình
1. Cây hồ sơ của Part |
2. Chỉnh sửa Part |
3. Thao tác với Feature |
Chương 5 Quản lý dữ liệu bằng Layer
1. Thiết đặt layer |
2. Các tính năng của layer |
Chương 6 Kiểm tra hình dáng
1. Đo body |
2. Đo cự ly |
3. Đo mặt |
4. Đo góc độ |
Chương 7 Hệ tọa độ WCS
1. WCS Origin – Thay đổi vị trí đặt hệ tọa độ |
2. Set WCS – Đưa hệ tọa độ về gốc tuyệt đối |
3. Rotate WCS – Xoay hệ tọa độ |
4. Save WCS – Lưu hệ tọa độ |
5. Orient WCS – Thiết đặt hệ tọa độ |
Chương 8 Assemply – Lắp ráp
1. Lắp ráp theo hệ tọa độ |
2. Lắp ráp bằng rằng buộc hình học |
3. Thay đổi phân tầng trong assy |
4. Thay thế file con |
5. Các công cụ khác của Assemply |
Chương 9 Các lệnh tạo khối
1. Block |
2. Cylinder |
3. Cone |
4. Tube |
Chương 10 Các lệnh hiệu chỉnh 3D Synchronous Modeling
1. Move face |
2. Replace face |
3. Delete face |
4. Resize face |
5. Resize Blend |
6. Resize Chamfer |
Chương 11 Các lệnh về Surface
1. Extruded Surface |
2. Revolved Surface |
3. Swept |
4. Sweep along Guide |
5. Styled Sweep |
6. Ruled |
7. Through Curves |
8. Through Curve Mesh |
9. Bounded Plane |
10.Face Blend |
Chương 12 Xuất bản vẽ trong NX
1. Tạo khung tên chủ động trong môi trường modeling |
2. Cách sử dụng các công cụ liên quan tới View |
3. Cách sử dụng các công cụ liên quan tới Dimension |
4. Cách sử dụng các cộng cụ liên quan tới Annotation |
5. Cách sử dụng các công cụ liên quan đến chỉnh sửa bản vẽ |